1. (Hán thượng cổ) (khiếu) /*kˤewk-s/(Proto-Vietic) /*keːw/ [cg1] phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
    lợn kêu eng éc
    kêu ca
    kêu oan
    tiếng trống rất kêu

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /keːw/