Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lươn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 10:38, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*-laːɲ/
[cg1]
các loài cá thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, thường sống trong bùn;
(nghĩa chuyển)
giỏi luồn lách, lắt léo, gian trá
cháo
lươn
lươn
điện
ti hí mắt
lươn
màu da
lươn
lươn
lẹo
lươn
khươn
Lươn được đánh bắt
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
lươnh
(
Thổ
)
/lɨən¹/
(
Chứt
)
/ləːɲ¹/
(
Maleng
)
/lɨən¹/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/lɨəɲ/
(Ly Hà)