Lươn
- (Proto-Vietic) /*-laːɲ[1]/[cg1] các loài cá thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, thường sống trong bùn; (nghĩa chuyển) giỏi luồn lách, lắt léo, gian trá

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.