1. (Proto-Vietic) /*r-kaː/ [cg1]{{fog|
    • (Ý) gallo
    • (Tây Ban Nha) gallo gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy; (nghĩa chuyển) người kém cỏi hoặc thiếu kinh nghiệm [a]
    chọi
    tre
    cõng rắn cắn nhà
Gà trống

Chú thích

  1. ^ Bắt nguồn từ tiếng Anh với từ lóng chicken chỉ những người trẻ tuổi, non nớt, sau đó trở nên phổ biến vào khoảng đầu những năm 2000 với trò chơi trực tuyến Gunbound rất thịnh hành ở Việt Nam. Trong trò chơi này, trình độ của nhân vật được xếp hạng, với gà con là hạng thấp nhất, do đó những người chơi kém thường được gọi là , bắn gà hay trình gà.

Từ cùng gốc

  1. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]