Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Trán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:30, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[k]liəŋ/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-laːɲʔ/
[cg2]
phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày;
(nghĩa chuyển)
lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ
vầng
trán
trán
dô
vung tay quá
trán
đánh
trán
phong, trài,
trán
, luộc
Trán
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
klĕng
(
Hà Lăng
)
kleang
(
Giẻ
)
/kleːŋ/
(
M'Nông
)
/klɛːŋ/
(Central)
(
Xơ Đăng
)
/klḭŋ/
(
Cơ Ho Sre
)
/biŋ-liaŋ/
(
Stiêng
)
/klɛːŋ/
(Biat)
^
(
Mường
)
tlaỉnh, klảnh, trảnh
(
Chứt
)
/klaːɲ³/
(Rục)
(
Chứt
)
/tlaːɲ³/
(Sách)
(
Thổ
)
/klaːn³/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʈaːn³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/klaːɲ³/
(
Thavưng
)
/kalaːɲ³/
(Phon Soung)