Le
- (Proto-Vietic) /*k-lɛː/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
- rừng le
- le rừng
- măng le
- xem lè
- (Pháp) l'air (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
- bóp le
- mở le
- lấy le
Từ cùng gốc
- ^
- tre
- (Bắc Trung Bộ) te
- (Mường) tle, kle
- tre