Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*liər[1]/ ("đưa ra")[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*t-lɛːl[2]/[cg2] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le, thè; (nghĩa chuyển) đẩy vật đang ngậm trong mồm ra ngoài; (cũng) nhè
- lè lưỡi
- xanh lè
- chát lè
- lè cơm
- không nuốt nổi phải lè ra
Ngựa lè lưỡi
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-