Nổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗoːs [1]/ [cg1] ở trên mặt nước, không bị chìm xuống; (nghĩa chuyển) cao hơn so với bình thường hay những vật ở gần; (nghĩa chuyển) bắt đầu tăng lên, bắt đầu xảy ra
    nổi lềnh bềnh
    trôi nổi
    bèo nổi mây chìm
    tàu ngầm nổi lên
    nổi tiếng
    mặt nổi mụn
    đất nổi
    chữ nổi
    trời nổi gió
    nổi sóng
    nổi cơn điên
    nổi dậy
Phao nổi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.