Chọc
- (Proto-Mon-Khmer) /*kcok
~ *kcook/[cg1] đâm mạnh cho thủng hoặc đâm vào lỗ; (nghĩa chuyển) đâm mạnh bằng vật dài; (nghĩa chuyển) trêu ghẹo, trêu tức; (cũng) chọt- chọc thủng
- chọc tiết lợn
- đâm bị thóc, chọc bị gạo
- chọc cua
- chọc vào hang chuột
- chọc bưởi
- chọc ổi
- nhà chọc trời
- trêu chọc
- chọc tức
- chọc cho chó sủa
- châm chọc
- chọc ghẹo
