Mớm
- (Proto-Mon-Khmer) /*mim[ʔ] ~ *miəm[ ] ~ *məm[ ] ~ *məəmʔ ~ *mum/ [cg1] chuyển thức ăn từ miệng mình sang miệng người khác; (nghĩa chuyển) gợi ý cho, dẫn dắt làm những gì đã chuẩn bị trước; (nghĩa chuyển) làm trước để dẫn dắt hoặc chuẩn bị việc gì
- mớm cơm
- chim mẹ mớm mồi
- bú mớm
- mớm sữa
- mớm lời
- mớm cung
- nói mớm
- làm gì đều có người mớm trước
- đục mớm lỗ kèo
- đóng mớm mũi đinh
- khâu mớm trước khi may
- đánh mớm mấy tiếng trống