Mớm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mim[ʔ] [1] ~ *miəm[ ] [1] ~ *məm[ ] [1] ~ *məəmʔ [1] ~ *mum [1]/ [cg1] chuyển thức ăn từ miệng mình sang miệng người khác; (nghĩa chuyển) gợi ý cho, dẫn dắt làm những gì đã chuẩn bị trước; (nghĩa chuyển) làm trước để dẫn dắt hoặc chuẩn bị việc gì
    mớm cơm
    chim mẹ mớm mồi
    mớm
    mớm sữa
    mớm lời
    mớm cung
    nói mớm
    làm đều người mớm trước
    đục mớm lỗ kèo
    đóng mớm mũi đinh
    khâu mớm trước khi may
    đánh mớm mấy tiếng trống
Đại bàng mớm mồi cho con

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) mợm
      • (Khmer) ម៉ិម(/məm/) ("bú")
      • (Cùa) /mum ʔʌh/ ("mớm")
      • (Cơ Ho Sre) mum ("ngậm, mút")
      • (Ba Na) mŏm ~ mơ̆m ("bú")
      • (Ba Na) /mə̄m ~ mɤ̄m/ ("nhai")
      • (Temiar) mem ("mớm")
      • (Tampuan) /maam/ ("nhai")
      • (Kui) /mem/
      • (Kensiu) /kamam/ ("bú")
      • (Semai) permem ("bú")

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF