Bước tới nội dung

Mồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (môi)/mwoj/ ("than")[?][?] dùng một vật cháy nhỏ để châm một vật lớn; vật liệu cháy được bện chặt thành bó nhỏ để giữ lửa; (nghĩa chuyển) vật nhỏ dùng để lấy hoặc bắt được vật lớn hơn; (nghĩa chuyển) loài động vật bị loài khác săn bắt và ăn thịt; (nghĩa chuyển) thức ăn khi uống rượu để kích thích uống được nhiều hơn; (nghĩa chuyển) vật dùng để lôi kéo, thu hút người khác
    mồi điếu thuốc
    mồi đèn dầu
    mồi rơm
    mồi thuốc súng
    cho một mồi lửa
    hút một mồi thuốc lào
    mồi câu
    đớp mồi
    chó mái chim mồi
    hổ rình mồi
    con mồi
    thả mồi bắt bóng
    mồi nhắm
    phá mồi
    uống rượu không mồi
    mỗi bộ áo mồi
    mồi gái đẹp
    mồi phú quý nhử làng xa mã
  2. xem đồi mồi
  • Bộ mồi lửa của dân tộc Chứt
  • Móc mồi vào lưỡi câu