Nhắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɲap → *kʰɲap [1]/ [cg1] [a] khép mi mắt kín lại; (nghĩa chuyển) khép một mắt lại để ngắm bắn; (nghĩa chuyển) tìm chọn, hướng tới một đối tượng cụ thể cho mục đích nào đó; (nghĩa chuyển) ước lượng, phỏng đoán tương lai
    mắt nhắm mắt mở
    nhắm nghiền
    nhắm bắn
    nhắm cho trúng
    nhắm được ai làm chưa?
    nhắm mày làm con rể
    nhắm xem làm nổi không
    nhắm sao cho đủ
Mèo nhắm mắt

Chú thích

  1. ^ Từ gốc của nhắmnhắp, nhưng do thường được kết hợp với mắt nên phụ âm cuối /p/ bị đồng hóa với phụ âm /m/ tạo thành từ ghép nhắm mắt.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.