Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Nhắm
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Vietic
)
/*k-ɲap → *kʰɲap
[1]
/
[cg1]
[a]
 
khép mi mắt kín lại;
(nghĩa chuyển)
khép một mắt lại để ngắm bắn;
(nghĩa chuyển)
tìm chọn, hướng tới một đối tượng cụ thể cho mục đích nào đó;
(nghĩa chuyển)
ước lượng, phỏng đoán tương lai
mắt
nhắm
mắt
mở
nhắm
nghiền
nhắm
bắn
nhắm
cho
trúng
nhắm
được
ai
làm
chưa?
cô
nhắm
mày
làm
con
rể
nhắm
xem
làm
nổi không
nhắm
sao
cho
đủ
Mèo nhắm mắt
Chú thích
^
Từ gốc của
nhắm
là
nhắp
, nhưng do thường được kết hợp với
mắt
nên phụ âm cuối /p/ bị
đồng hóa
với phụ âm /m/ tạo thành từ ghép
nhắm mắt
.
Từ cùng gốc
^
nhắp
(
Mường
)
/ɲap⁷/
(Thanh Hóa)
(
Tày Poọng
)
/ɲap/
(
Chứt
)
/kaɲap⁷/
(
Maleng
)
/kaɲap⁷/
(
Thavưng
)
/kajîp, kaɲḭ̂ːp/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn