Bắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*paɲʔ [1] [2]/ [cg1](Proto-Vietic) /*pəɲʔ [3]/ [cg2] dùng lực đẩy của công cụ để phóng viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó; (nghĩa chuyển) bay nhanh ra nhiều hướng; (nghĩa chuyển) gửi thông tin qua hệ thống viễn thông
    bắn súng
    bắn nỏ
    hất viên đá bắn ra vệ đường
    nước mưa bắn tung tóe
    bắn tin cho nhau
    bắn tiền vào tài khoản
Vận động viên bắn súng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
  3. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.