Nhắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɲap → *kʰɲap [1]/ [cg1] [a] (cũ) khép mi mắt kín lại
    cả đêm không nhắp mắt

Chú thích

  1. ^ Từ gốc của nhắmnhắp, nhưng do thường được kết hợp với mắt nên phụ âm cuối /p/ bị đồng hóa với phụ âm /m/ tạo thành từ ghép nhắm mắt.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.