Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔbuuʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*buːʔ [2] ~ *puːʔ [2]/ [cg2] [a] ngậm vào núm vú để mút sữa
    mẹ
    bình
Tranh vẽ em bé bú mẹ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bằng chữ () ()[?][?] (khẩu) + (bố) /puH/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.