Đục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trọc)
    /ɖˠʌk̚/
    mờ, không trong, không sạch
    nước đục thả câu
    đục ngầu
  2. (Hán thượng cổ)
    (tạc)
    /*[dz]ˤawk/

    (Proto-Vietic) /*duːk[1]/[cg1] tạo thành lỗ trên bề mặt của vật khác; dụng cụ dài và nhọn dùng để tạo lỗ
    dùi đục
    đục lỗ
    sâu đục thân
    mối đục gỗ
  • Nước mương đục ngầu
  • Cây đục gỗ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.