Nợ

Phiên bản vào lúc 16:12, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pul ~ *pəl/ [cg1](Proto-Vietic) /*bəːʔ → *b-rn-əːʔ/ [cg2](Proto-Vietic) /*nəːʔ/ [cg3] khoản tiền hoặc tài sản vay mượn của người khác chưa trả; (nghĩa chuyển) điều cần phải làm cho người khác; (nghĩa chuyển) ơn huệ người khác làm cho và mình mong muốn đáp lại; (nghĩa chuyển) người hoặc thứ vô dụng, gây phiền toái
    nợ nần
    trả nợ
    con nợ
    nợ tiền không trả
    duyên nợ
    nợ một bữa khao
    nợ trần
    đền nợ nước
    mang nợ
    công nợ
    tao nợ mày lần này
    thằng của nợ
    đồ nợ
    chồng con là cái nợ nần
    đúng là món nợ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) បុល(/bol/)
      • (Brâu) /bul/
      • (Cơ Ho Sre) /pəl/
      • (Tampuan) /bol/
      • (Kui) /bʌl/
      • (Kui) /bəl/
      • (Tampuan) /bul/ ("trả nợ")
  2. ^ bợ
  3. ^