Nợ
- (Proto-Mon-Khmer) /*pul ~ *pəl/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*bəːʔ → *b-rn-əːʔ/ [cg2] → (Proto-Vietic) /*nəːʔ/ [cg3] khoản tiền hoặc tài sản vay mượn của người khác chưa trả; (nghĩa chuyển) điều cần phải làm cho người khác; (nghĩa chuyển) ơn huệ người khác làm cho và mình mong muốn đáp lại; (nghĩa chuyển) người hoặc thứ vô dụng, gây phiền toái
- nợ nần
- trả nợ
- con nợ
- nợ tiền không trả
- duyên nợ
- nợ một bữa khao
- nợ trần
- đền nợ nước
- mang nợ
- công nợ
- tao nợ mày lần này
- thằng của nợ
- đồ nợ
- chồng con là cái nợ nần
- đúng là món nợ