Bợ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pəəʔ [1] ~ *puʔ [1]/ ("nâng, nhấc") [cg1] (cũ) nâng lên, đỡ lên; (nghĩa chuyển) nịnh hót, tâng bốc
    bợ thúng thóc
    bợ đầu kèo
    thúng lủng trôn, khôn bưng khó bợ
    bợ đít quan trên
    bợ đỡ
    nịnh bợ
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pul [1] ~ *pəl [1]/ [cg2](Proto-Vietic) /*bəːʔ [2]/ [cg3] (cũ) vay mượn
    tạm bợ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Khmer) បុល(/bol/)
      • (Brâu) /bul/
      • (Cơ Ho Sre) /pəl/
      • (Tampuan) /bol/
      • (Kui) /bʌl/
      • (Kui) /bəl/
      • (Tampuan) /bul/ ("trả nợ")
  3. ^ nợ

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.