Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lù
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*luh/
[cg1]
lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
lù thoát nước
lù bể
tháo lù để thau bể
nút lỗ lù lại
(
Mân Nam
)
汝
(
nhữ
)
/lú/
[a]
người Hoa gốc từ đảo Hải Nam, Trung Quốc
chú lù
cà phê
lù
tiệm lù
Chú thích
^
汝
(
nhữ
)
là cách gọi của người Hải Nam đối với người đang nói chuyện cùng.
Từ cùng gốc
^
lỗ
(
Khmer
)
ធ្លុះ
(
/tluh/
)
("lỗ")
(
Khmer
)
ទំលុះ
(
/tumluh/
)
("đâm, xuyên")
(
Mảng
)
/təː² lɔː¹/
(
Bố Lưu
)
/tɕɔŋ⁵³lau⁵³/
(
Khơ Mú
)
/pluh/
(
Bru
)
/luʔ/
(
Tà Ôi
)
/karluːh/
(Ngeq)
(
Ba Na
)
hlôh
(
Ba Na
)
bơlôh
(
Jru'
)
/luh/
(
M'Nông
)
lôh
(
Xơ Đăng
)
/kloh/
(
Cơ Ho Sre
)
bluh
(
Stiêng
)
/blɔh/