Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ác
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 21:05, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kʔaak
[1]
[2]
~ *kʔaik
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ʔaːk/
[cg2]
(cũ)
(chim) quạ;
(cũ)
mặt trời
[a]
chim
ác
gửi
trứng
cho
ác
Trông ra
ác
đã ngậm sương non đoài
Gà ác, giống gà lông trắng nhưng toàn thân (mào, da, chân) có màu đen giống như quạ
Mục lục
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
4
Xem thêm
Chú thích
^
Nghĩa "mặt trời" là mượn từ điển tích Trung Quốc về con quạ ba chân, thường được gọi là
金
(
Kim
)
烏
(
Ô
)
, tức con quạ vàng, sống ở trong mặt trời.
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ក្អែក
(
/khʔaek/
)
(
Khơ Mú
)
/kəlʔàːk, klʔaːk/
(
Pa Kô
)
a-aq
(
Tà Ôi
)
/ʔaak/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/ʔaak/
(Ong)
(
Tà Ôi
)
/ʔaak/
(
Cơ Tu
)
/ʔaʔaak/
(
M'Nông
)
ak
(
Hà Lăng
)
'
ak
(
Giẻ
)
/ʔaːk/
(
Triêng
)
/ʔaːk/
(
Ba Na
)
ak
(
Brâu
)
/kəʔaak/
(
Stiêng
)
/kənʔaːk/
(Bù Lơ)
(
Jru'
)
/kəʔaːk/
^
(
Chứt
)
/?aːk⁷/
(
Chứt
)
/?ɑːk/
(Arem)
(
Thổ
)
/?aːk⁷/
(Cuối Chăm)
(
Maleng
)
/kr?aːk⁷/
(Bro)
(
Maleng
)
/?aːk⁷/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/ʔakʔaːk/
(
Thavưng
)
/kʰə?aːk⁷/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0.
Journal of the Southeast Asian Linguistics Society
,
17
(1). i–xxxiii.
PDF
.
Xem thêm
ác là
bồ các