Ác là

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kʔaak [1] [2] ~ *kʔaik [1]/ ("quạ") [cg1](Proto-Vietic) /*kr-ʔaːk [3]/ ("quạ") [cg2] các loài chim thuộc chi Pica, họ Quạ, có lông màu đen ánh lục và tím kim loại, bụng và vai màu trắng
    Con ác là nó nằm đầu
    kêu tréo que tréo quảy
Chim ác là

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ ác

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
  3. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.