Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chí
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 16:38, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ciiʔ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ciːʔ
[2]
/
[cg2]
bọ sống ký sinh trên da đầu
có
chí
thì
gãi
bọ
chí
bọ
chét
Con chí
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ចៃ
(
/caj/
)
(
Xinh Mun
)
/ceːj/
(
Môn
)
စဲ
(
/coa/
)
(
Pa Kô
)
nchei
(
Bru
)
/ɲcʌj, ɲcej/
(
Bru
)
/ɲcii/
(Sô)
(
Tà Ôi
)
/ɲcee/
(
Tà Ôi
)
/ɲcaj/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/nɟaaj/
(Ong)
(
Cơ Tu
)
/caj/
(Triw)
(
Cơ Tu
)
/cɛɛ/
(Phuong)
(
Cơ Tu
)
/ɲcaj/
(Dakkang)
(Nyah Kur)
/cáj/
(Lawa)
/səiʔ/
(Palaung)
shī, s̔ī
(Danaw)
/ʦi¹/
^
chấy
(
Mường
)
chỉ
(
Tày Poọng
)
/ciː/
(
Tày Poọng
)
/cəi/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/cei/
(Toum)
(
Chứt
)
/ciː³/
(
Thổ
)
/ciː³/
(
Maleng
)
/ciː³/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/cɪːʔ/
(Bro)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.