Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lúa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 13:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*sruʔ
[1]
/
("ruộng")
[cg1]
→
(
Hán thượng cổ
)
稻
(
đạo
)
/[l]ˤuʔ/
→
(
Proto-Vietic
)
/*ʔa-lɔːʔ
[2]
/
[cg2]
cây thân cỏ, quả có vỏ trấu bao ngoài (
thóc
), hạt sử dụng làm lương thực
cấy
lúa
lúa
nếp
là
lúa
nếp nương,
lúa
lên lớp lớp
lòng
nàng
lâng lâng
người
đẹp
vì
lụa
,
lúa
tốt vì phân
Lúa chín
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ស្រូវ
(
/sroːv/
)
("ruộng")
(
Khmer
)
ស្រូវ
(
/srəv/
)
("thóc")
(
Tà Ôi
)
/srɔɔ/
("lúa, thóc")
^
(
Bắc Trung Bộ
)
ló
(
Mường
)
lõ
(
Chứt
)
/alɔː³/
(
Chứt
)
/alɑːʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/lɔː⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/lua³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/lɔː/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/law/
(Toum)
(
Thavưng
)
/alɔː³/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.