Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mói
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 18:26, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɟmuul
[1]
~ *ɟmuəl
[1]
/
("chọc lỗ")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*c-mɔːl
[2]
~ muəl
[2]
/
("que đào lỗ")
[cg2]
(cũ)
dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra
xoi
mói
móc
mói
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
တၟဵု
(
/mɒ/
)
(
Ba Na
)
jơmul
(
Brâu
)
/ɟmuː/
(
Chơ Ro
)
/ləmɔːl/
(
Cùa
)
/ɟamuːl/
(
Cơ Ho Sre
)
/rəmol/
(
Stiêng
)
/muəl/
^
moi
(
Mường
)
/muːə²/
(Hòa Bình)
(
Mường
)
/mual²/
(Sơn La)
(
Mường
)
/muan/
(Thanh Hóa)
(
Chứt
)
/cəmɔːl³/
(Rục)
(
Chứt
)
/təmɔːl³/
(Sách)
(
Chứt
)
/təmuol³/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/səmɔːl³/
(Khả Phong)
(
Thavưng
)
/mɔːl⁴/
(Phon Soung)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.