Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*dɓɔk[1] / [cg1] ↳ (Proto-Vietic ) /*ɓɔːk [?] [?] / [cg2] [a] dùng vật cong nhọn để ngoắc; (nghĩa chuyển) lấy ra từ chỗ sâu; (nghĩa chuyển) treo, ngoắc vào vật cong; (nghĩa chuyển) bắt liên lạc, kết nối; (nghĩa chuyển) nhắc lại chuyện cũ không hay của người khác
móc câu
cây móc
móc cống
móc cua
móc áo
móc tấm khăn len
móc nối với cơ sở
móc liên lạc
bới móc
nói móc
(Hán thượng cổ ) 霧 霧
( vụ ) /*moɡs/ [cg3] ↳ (Proto-Vietic ) /*k-mɔːk[2] / [cg4] (cũ) sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ
hạt móc
sương móc
Móc cần cẩu
Chú thích
^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của móc bằng chữ ( ) ( /*k.mˤok/ ) (木 木
( mộc ) + 亇 亇
( cá ) ) hoặc ( ) 木 木
( mộc ) /*C.mˤok/ .
Từ cùng gốc
^
(Khmer ) ថ្ពក់ ថ្ពក់
( /thpùək/ ) ("móc vào")
(Khmer ) ទំពក់ ទំពក់
( /tumpʊək/ ) ("cái móc")
(Khơ Mú ) /rkʰwak/ ("cái móc")
(Khơ Mú ) /ʰwak/ ("móc vào")
(Ba Na ) gơwŏk ("bị móc")
^ (Mường ) bóc
^
(Thái Lan ) หมอก หมอก
( /mɔ̀ɔk/ )
(Lào ) ໝອກ ໝອກ
( /mǭk/ )
(Tày Lự ) ᦖᦸᧅᧈ ᦖᦸᧅᧈ
( /ṁoak¹/ )
(Shan ) မွၵ်ႇ မွၵ်ႇ
( /màuk/ )
(Tai Nüa) ᥛᥩᥐᥱ ᥛᥩᥐᥱ
( /mǒak/ )
(Ahom) 𑜉𑜨𑜀𑜫 𑜉𑜨𑜀𑜫
( /mok/ )
^
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn