Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nhậu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 19:41, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɲuuʔ
[1]
/
("uống")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɲuːʔ
[2]
/
("uống")
[cg2]
uống rượu, bia cùng với đồ nhắm
ăn
nhậu
nhậu
nhẹt
Quán nhậu bên vỉa hè phố Tạ Hiện, Hà Nội
Từ cùng gốc
^
(
Cơ Ho Sre
)
/ɲu/
(
M'Nông
)
/ɲul/
("say")
(Tampuan)
/maɲṳl/
("say")
(
Cơ Ho
)
/bəɲul/
("say")
^
(
Thavưng
)
/ɲuː³/
("uống")
(
Chứt
)
/ɲuː⁴/
("uống")
(
Maleng
)
/ɲuː⁴/
("uống")
(Khả Phong)
(
Thổ
)
/ɲoː⁴/
("uống")
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ɲɔː³/
("uống")
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/ɲoː/
("uống")
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.