Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ổi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*pʔus
[1]
~ *pʔuus
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-ʔoːs
[2]
/
[cg2]
loài cây có danh pháp
Psidium guajava
, quả khi chín có vỏ sần sùi màu xanh nhạt, mùi thơm, bên trong có cùi dày, nhiều hạt nhỏ và cứng ở gần lõi
quả
ổi
ổi
găng
nước
ép
ổi
Ổi đào
Từ cùng gốc
^
(
Cơ Ho
)
/pö'ous/
(
Mảng
)
/ʔuːj⁶/
(
Xinh Mun
)
/ʔuj/
(
Cơ Tu
)
/ʔɔːj/
(
Ba Na
)
ôi
(
Cơ Ho Sre
)
pö'ous
^
(
Mường
)
ối
(
Chứt
)
/kăʔoːl⁴/
(
Thổ
)
/ʔɔːj⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʔoːj⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/ʔoːj⁵⁶/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/ʔoːj/
(
Tày Poọng
)
/ʔaoj/
(Ly Hà)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.