Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cũ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
古
(
cổ
)
/kuo
X
/
[a]
từ lâu, lâu đời; đã qua sử dụng
bạn
cũ
Cũ
người
thì
lại
mới
ta.
Người
chê rách rưới,
ta
là
gấm
nhung
Cửa hàng đồ cũ
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
cũ
bằng chữ
(
)
具
(
cụ
)
/gju
H
/
.