- (Proto-Mon-Khmer) /*ciiʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ciːʔ [2]/ [cg2] bọ sống ký sinh trên da đầu
- có chí thì gãi
- bọ chí bọ chét
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ចៃ
- (Xinh Mun) /ceːj/
- (Môn) စဲ
- (Pa Kô) nchei
- (Bru) /ɲcʌj, ɲcej/
- (Bru) /ɲcii/ (Sô)
- (Tà Ôi) /ɲcee/
- (Tà Ôi) /ɲcaj/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /nɟaaj/ (Ong)
- (Cơ Tu) /caj/ (Triw)
- (Cơ Tu) /cɛɛ/ (Phuong)
- (Cơ Tu) /ɲcaj/ (Dakkang)
- (Nyah Kur) /cáj/
- (Lawa) /səiʔ/
- (Palaung) shī, s̔ī
- (Danaw) /ʦi¹/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.