1. (Hán trung cổ) (tự) /d͡zɨH/ ký hiệu dùng để ghi chép
    chữ Hán: Hán tự
    một chữ thầy, nửa chữ cũng là thầy: nhất tự vi sư, bán tự vi sư
Chữ Nôm khảm xà cừ trên điếu ống