- (Proto-Vietic) /*-to:jʔ/[?][?] [cg1] [a] nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
- nói dối
- dối trá
- gian dối
- dối lòng
- dối trên, lừa dưới
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dối bằng chữ [?][?] (対 + 亇).