1. (Hán trung cổ) (hận) /ɦənH/ ("căm ghét, tiếc nuối") nỗi uất ức, căm giận sâu sắc; bực bội với người khác nhưng không nói ra mà thể hiện bằng thái độ, hành động
    căm hờn
    giận hờn