1. (Proto-Mon-Khmer) /*kwaaj [1]/ ("khoai lang") [cg1] [a] các loại củ chứa tinh bột ăn được
    củ khoai
    khoai tây
Khoai lang tím

Chú thích

  1. ^ Trong một bài thơ, Nguyễn Bỉnh Khiêm ghi chữ Nôm của khoai(quai)[?][?].

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF