Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ngáp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*sʔaap
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*s-ŋaːp
[2]
~ *-ʔaːp
[2]
/
[cg2]
há rộng miệng và hít thở một hơi dài do buồn ngủ, thiếu không khí hoặc mệt mỏi; kiệt quệ, không làm gì được nữa
dụ khị
người
nhẹ
dạ
Sư tử ngáp
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ស្ងាប
(
/sngaap/
)
(
Môn
)
ဒအာပ်
(
/həap/
)
(
Ba Na
)
kơ'ngap
(
Pa Kô
)
ng-ap
(Nicobarese)
hing-âp
(
Khơ Mú
)
/ʰŋaːp/
(
Tà Ôi
)
/ʔiʔaap/
(
Bru
)
/saŋʔaap/
(
Bru
)
/saʔaap/
(Sô)
(
Cơ Tu
)
/ŋaap/
(
Chơ Ro
)
/ŋgaːp/
(
M'Nông
)
nggap
(
Cơ Ho Sre
)
nggap
(
Hà Lăng
)
kơ'ap
(
Giẻ
)
/kaʔaːp/
(
Triêng
)
/ŋʔaːp, ʔŋaːp/
^
(
Mường
)
ngáp
(
Chứt
)
/cəŋaːp⁷/
(Rục)
(
Chứt
)
/təŋaːp⁷/
(Sách)
(
Thổ
)
/ŋaːp⁷/
(
Tày Poọng
)
/sŋaːp/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.