1. (Hán thượng cổ)
    (hấp)
    /*qʰ(r)əp/
    ("hít vào")
    (Proto-Vietic) /*t-ŋəs[1]/ ("hít thở")[cg1] dùng mũi để cảm nhận mùi; (cũng) hửi
    ngửi mùi
    hôi không ngửi được

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təŋəh¹/
      • (Thổ) /ŋɨəj⁶/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /taŋɘːʔ/ (Bro)
      • (Maleng) /təŋɨː⁵/ (Khả Phong)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.