1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɲuuʔ [1]/ ("uống") [cg1](Proto-Vietic) /*ɲuːʔ [2]/ ("uống") [cg2] uống rượu, bia cùng với đồ nhắm
    ăn nhậu
    nhậu nhẹt
Quán nhậu bên vỉa hè phố Tạ Hiện, Hà Nội

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Thavưng) /ɲuː³/ ("uống")
      • (Chứt) /ɲuː⁴/ ("uống")
      • (Maleng) /ɲuː⁴/ ("uống") (Khả Phong)
      • (Thổ) /ɲoː⁴/ ("uống") (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ɲɔː³/ ("uống") (Làng Lỡ)
      • (Tày Poọng) /ɲoː/ ("uống")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.