- (Proto-Mon-Khmer) /*[c]ʔuər[1] ~ *cʔər[1] ~ *cʔəər[1]/ ("ấm")[cg1] rất nóng và ẩm, ngột ngạt, khó thở; (nghĩa chuyển) ứ đọng
- oi nóng
- oi bức
- oi ả
- cây oi nước
- oi khói
Từ cùng gốc
- ^
- (Ba Na) /[toʔ] ɔr ɔr/
- (Pa Kô) [heng] uih
- (Xơ Đăng) /pəʔoh/
- (Bru) /laʔɔh/ ("oi, nóng")
- (Bru) /ʔawʔ/ ("oi")
- (Tà Ôi) /karʔuh/ ("oi, nóng")
- (Tà Ôi) /ʔaʔoh/ ("oi, nóng") (Ngeq)
- (Khasi) ur
- (Khasi) /or-or/
- (Nancowry) /ʔój/
- (Nancowry) /oːe/
- (Tampuan) /ʔɔɔl ʔɔɔl ~ ʔoor ʔoor/
- (Kháng) /[juːr] ʔɔːs/ (Phong-Kniang)
- (Kentung-Wa) /ur/
- (Son) /ur/
- (Kantu) /ʔɔh/ ("oi, nóng")
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF