1. (Anh) money laundering [a] (dịch sao phỏng) sử dụng các phương pháp tài chính để biến các khoản lợi nhuận có được từ hành vi phạm pháp thành các tài sản hợp pháp
    hệ thống rửa tiền
    rửa tiền bằng các quỹ từ thiện
    phạm tội rửa tiền
Giặt tiền

Chú thích

  1. ^ Rửa tiền là một thuật ngữ bắt nguồn từ băng đảng tội phạm do Al Capone cầm đầu. Đây là băng đảng mafia chuyên về các hoạt động buôn bán ma túy, mại dâm và trốn thuế. Nhằm trốn tránh sự theo dõi của chính quyền, chúng mua nhiều cửa hàng giặt là để làm vỏ bọc cho các hoạt động tội phạm. Do các cửa hàng giặt là tự động thường sử dụng các loại máy bỏ tiền xu nên lượng tiền đổ vào những nơi này gần như không thể bị truy ngược lại nguồn gốc, từ đó các loại tiền phạm pháp có thể được xóa dấu vết để tiếp tục đưa vào sử dụng.