- (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ[h] [1] ~ *luuŋh [1]/ ("hố") [cg1] → (Proto-Vietic) /*tʰ-luŋ[?][?]/ [cg2] vùng đất thấp và tương đối bằng phẳng nằm giữa các ngọn núi; (cũng) thung, lũng
- thung lũng Điện Biên Phủ
- thung lũng Tình Yêu
- Thung Nai
- thung Nham
- lũng sông
- Lũng Nhai
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF