Mựa
Giao diện
- (Hán trung cổ)
毋 /mɨo/ [a] (cũ) chớ, đừng- Chăn dân mựa nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi)
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mựa bằng chữ
嗎 [?] (口 +馬 ).