Vải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:11, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpaas[1]/ ("bông")[cg1](Proto-Vietic) /*k-paːs[2]/[cg2](Việt trung đại) ꞗĕải, ꞗải đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo
    dệt vải
    vải vóc
  2. (Việt trung đại - 1651) ꞗĕải, ꞗải[cg3] loài cây có danh pháp Litchi chinensis, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, cùi quả màu trắng, mọng nước, vị ngọt
    vải thiều


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “ref”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="ref"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “cog”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="cog"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu