Bước tới nội dung

Mặt nạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:50, ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. mặt + (Proto-Tai) /*ʰnaːC [1]/ ("mặt") [cg1] mặt giả, đeo để che giấu khuôn mặt thật; các thiết bị khi đeo che một phần khuôn mặt; (nghĩa chuyển) vẻ ngoài tốt đẹp để che giấu thủ đoạn xấu xa
    mặt nạ chú Tễu
    đeo mặt nạ
    mặt nạ phòng độc
    mặt nạ dưỡng khí
    lột mặt nạ của kẻ lừa đảo
  • Mặt nạ tuồng
  • Đắp mặt nạ dưỡng da

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.