Tanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:55, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (tinh) /*seːŋ/ có mùi khó chịu giống như cá sống
    tanh tưởi
    khác máu tanh lòng
    gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
  2. (Pháp) tringle vòng cáp luồn ở mép trong lốp xe để giữ cho lốp không bị rách
    đứt tanh
Tanh lốp xe ở vị trí được ghi chú bằng chữ "bead"