Trây
Giao diện
- (Hán thượng cổ)
遲 /*l<r>ə[j]/[?][?] cố tình dây dưa không làm việc lẽ ra phải làm; (nghĩa chuyển) lì lợm- trây nợ
- trây việc
- trây ì
- nói trây
- đâm trây
- (Việt trung đại - 1651) blây, blêy vấy bẩn, bôi, trát; (cũng) giây, dây
- trây hồ vào giấy
- trây bùn vào gốc cây
- trây trét
- trây bẩn