Đố

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:04, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (đổ) ("đánh cuộc") thách làm được việc gì; (nghĩa chuyển) hỏi xem có đoán được, có trả lời được không, để thử trí thông minh hoặc khả năng
    thách đố
    không thầy đố mày làm nên
    câu đố vui