Bước tới nội dung

Đồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:08, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*doː [1]/ [cg1] dùng hơi nước để làm chín
    đồ xôi
    tôm đồ
Chõ đồ xôi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.