Cà tha

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:11, ngày 21 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phạn) गाथा(gāthā) ("chú phép")(Khmer) គា(/gā)ថា(tʰā/) các loại bùa chú, theo tín ngưỡng của người Khơ-me; (cũng) cà thá
    dây cà tha
    cà tha chì