Cà tha

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Phạn)
    गाथा गाथा
    (gāthā)
    ("chú phép")
    (Khmer)
    គា គា
    (/gā)
    ថា ថា
    (tʰā/)
    các loại bùa chú, theo tín ngưỡng của người Khơ-me; (cũng) cà thá
    dây cà tha
    cà tha chì
    mút chỉ cà tha