Mút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuc [1] ~ *ɓuuc [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-ɓuːc [2]/ [cg2] dùng miệng hút một vật vào đó
    mút kem
    kẹo mút
    mút ngón tay
  2. (Pháp) mousse(/mus/) vật liệu cao su xốp và đàn hồi, dùng để làm đệm hoặc dụng cụ lau rửa
    đệm mút: matelas en mousse
  • Kẹo mút
  • Miếng mút

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.